Tin tức mới nhất đến từ NamViSai

Giá Đổ Bê Tông Tươi 2025: Báo Giá Chuẩn, Tiết Kiệm Chi Phí

  1. Home
  2. »
  3. Tin tức
  4. »
  5. Chọn Gạch Xây Dựng: Nền Tảng Vững Chắc Cho Ngôi Nhà
Mục lục

    Bê tông tươi là giải pháp xây dựng phổ biến trong các công trình hiện đại nhờ tính tiện lợi, chất lượng ổn định và khả năng tiết kiệm thời gian. Tuy nhiên, một trong những câu hỏi mà các chủ đầu tư, nhà thầu quan tâm nhất là: Giá đổ bê tông tươi 2025 là bao nhiêu? Làm sao để chọn được đơn vị cung cấp uy tín, báo giá chuẩn, đồng thời tối ưu chi phí? Trong bài viết này, chúng tôi sẽ cung cấp bảng giá cập nhật, các yếu tố ảnh hưởng đến giá, và bí quyết tiết kiệm chi phí khi sử dụng bê tông tươi trong năm 2025.

    Giá Đổ Bê Tông Tươi 2025: Báo Giá Chuẩn, Tiết Kiệm Chi Phí
    Giá Đổ Bê Tông Tươi 2025: Báo Giá Chuẩn, Tiết Kiệm Chi Phí

    Bê Tông Tươi Là Gì Và Tại Sao Nên Sử Dụng?

    Khái Niệm Bê Tông Tươi

    Bê tông tươi, hay còn gọi là bê tông thương phẩm, là hỗn hợp được trộn sẵn tại trạm trộn với các thành phần chính: xi măng, cát, đá dăm, nước và phụ gia (nếu cần). Sau khi trộn, bê tông được vận chuyển đến công trình bằng xe bồn chuyên dụng, sẵn sàng để đổ trực tiếp vào khuôn. Điểm nổi bật của bê tông tươi là sự đồng đều về chất lượng, được kiểm soát chặt chẽ theo tiêu chuẩn mác (M100, M250, M300, v.v.).

    Lợi Ích Khi Sử Dụng Bê Tông Tươi

    • Tiết kiệm thời gian: Không cần trộn thủ công tại công trình, giảm công đoạn chuẩn bị.
    • Chất lượng ổn định: Được sản xuất tại trạm trộn với tỷ lệ cấp phối chính xác.
    • Thuận tiện: Phù hợp với công trình lớn, nhỏ, từ nhà dân dụng đến cao tầng, cầu đường.
    • Giảm lãng phí: Tính toán khối lượng chính xác, hạn chế hao hụt vật liệu.

    Năm 2025, với nhu cầu xây dựng tăng cao tại Việt Nam, bê tông tươi càng trở thành lựa chọn hàng đầu, đặc biệt khi chi phí nguyên vật liệu biến động.

    Các Yếu Tố Ảnh Hưởng Đến Giá Đổ Bê Tông Tươi 2025

    Mác Bê Tông

    Mác bê tông (M) thể hiện cường độ chịu nén sau 28 ngày, tính bằng kg/cm². Mác càng cao, giá càng tăng do tỷ lệ xi măng và phụ gia nhiều hơn. Ví dụ:

    • Mác 200: Phù hợp nhà dân dụng, giá thấp hơn.
    • Mác 350-400: Dùng cho cầu đường, công trình lớn, giá cao hơn.

    Độ Sụt

    Độ sụt (thường từ 10±2 cm) ảnh hưởng đến độ lỏng của bê tông. Nếu tăng độ sụt (12±2 cm hoặc hơn), chi phí sẽ tăng thêm khoảng 20.000-30.000 VNĐ/m³ do cần điều chỉnh hỗn hợp.

    Phụ Gia

    Phụ gia như chống thấm (B6, B8), đông kết nhanh (R4, R7) làm tăng giá từ 50.000-100.000 VNĐ/m³, tùy loại và liều lượng.

    Khối Lượng Đặt Hàng

    Đặt hàng số lượng lớn (trên 50m³) thường được giảm giá hoặc miễn phí vận chuyển. Ngược lại, đơn hàng nhỏ (dưới 5m³) có thể bị phụ thu 200.000-500.000 VNĐ/xe.

    Khoảng Cách Vận Chuyển

    Công trình gần trạm trộn (dưới 10km) có giá thấp hơn so với khu vực xa (trên 20km), vì chi phí vận chuyển tăng thêm 10.000-20.000 VNĐ/m³/km.

    Khu Vực Thi Công

    Giá đổ bê tông tươi tại TP.HCM, Hà Nội thường cao hơn các tỉnh lẻ do chi phí nguyên liệu và logistics cao. Ví dụ, giá tại TP.HCM có thể cao hơn 5-10% so với Đồng Nai, Vũng Tàu.

    Bảng Giá Đổ Bê Tông Tươi 2025 Tham Khảo

    Dưới đây là bảng giá tham khảo dựa trên các nguồn uy tín (betongmiennam.com.vn, hunganhgroups.vn, cập nhật đến 2025):

    Mác Bê TôngĐơn Giá (VNĐ/m³)Ghi Chú
    M1001.100.000 – 1.200.000Đá 1×2, độ sụt 10±2 cm
    M1501.150.000 – 1.250.000Đá 1×2, độ sụt 10±2 cm
    M2001.200.000 – 1.300.000Phổ biến cho nhà dân dụng
    M2501.250.000 – 1.350.000Nhà cao tầng, công trình trung
    M3001.300.000 – 1.400.000Công trình lớn, cầu đường
    M3501.350.000 – 1.450.000Yêu cầu kỹ thuật cao
    M4001.400.000 – 1.500.000Công trình đặc biệt

    Chi Phí Dịch Vụ Bơm

    Chi Phí Dịch Vụ Bơm
    Chi Phí Dịch Vụ Bơm
    • Bơm cần (<36m): 1.400.000-2.000.000 VNĐ/ca (dưới 20m³, 5 giờ).
    • Bơm tĩnh: 300.000-500.000 VNĐ/ca (phù hợp công trình nhỏ).

    Lưu ý: Giá trên chưa bao gồm VAT 10%. Giá thực tế có thể thay đổi tùy thời điểm, nhà cung cấp, và biến động nguyên liệu.

    >>Xem thêm giá bê tông tươi tại đây

    Cách Tính Chi Phí Đổ Bê Tông Tươi Cho Công Trình

    Công Thức Cơ Bản

    Để tính chi phí, bạn cần biết:

    • Thể tích bê tông (m³) = Dài (m) x Rộng (m) x Dày (m).
    • Tổng chi phí = Thể tích (m³) x Đơn giá (VNĐ/m³) + Phí bơm + Phí vận chuyển (nếu có).

    Ví Dụ Minh Họa

    Giả sử bạn đổ sàn 100m², dày 15cm (0.15m), dùng bê tông M250 (1.300.000 VNĐ/m³):

    • Thể tích = 100 x 0.15 = 15m³.
    • Chi phí bê tông = 15 x 1.300.000 = 19.500.000 VNĐ.
    • Phí bơm cần (1 ca) = 1.800.000 VNĐ.
    • Tổng chi phí = 19.500.000 + 1.800.000 = 21.300.000 VNĐ.

    Nếu công trình xa trạm 20km, thêm phí vận chuyển (20km x 15.000 VNĐ/km/m³ x 15m³ = 4.500.000 VNĐ), tổng cộng là 25.800.000 VNĐ.

    Bí Quyết Tiết Kiệm Chi Phí Khi Đổ Bê Tông Tươi

    Chọn Mác Bê Tông Phù Hợp

    Không phải công trình nào cũng cần mác cao. Nhà dân dụng chỉ cần M200-M250 là đủ, tránh lãng phí khi dùng M350 trở lên.

    Đặt Hàng Số Lượng Lớn

    Đặt từ 20m³ trở lên để được giảm giá và miễn phí vận chuyển. Nếu khối lượng nhỏ, cân nhắc trộn tay để tiết kiệm.

    So Sánh Báo Giá Từ Nhiều Nhà Cung Cấp

    Liên hệ 3-5 đơn vị (như Holcim, INSEE, Việt Hàn) để lấy báo giá chi tiết, chọn nơi có giá cạnh tranh và uy tín.

    Tối Ưu Thi Công

    • Lên kế hoạch đổ bê tông vào ngày khô ráo, tránh mưa làm gián đoạn.
    • Chuẩn bị cốp pha chắc chắn, tránh rò rỉ gây hao hụt.
    • Sử dụng bơm tĩnh thay bơm cần nếu công trình thấp tầng.

    So Sánh Giá Đổ Bê Tông Tươi Và Bê Tông Trộn Tay

    Bê Tông Tươi

    • Ưu điểm: Nhanh, chất lượng đồng đều, ít nhân công.
    • Nhược điểm: Giá cao hơn, phụ thuộc nhà cung cấp.
    • Chi phí: 1.200.000-1.500.000 VNĐ/m³ (tùy mác).

    Bê Tông Trộn Tay

    • Ưu điểm: Rẻ hơn (1.000.000-1.200.000 VNĐ/m³), linh hoạt cho công trình nhỏ.
    • Nhược điểm: Tốn thời gian, khó kiểm soát chất lượng.
    So Sánh Giá Đổ Bê Tông Tươi Và Bê Tông Trộn Tay
    So Sánh Giá Đổ Bê Tông Tươi Và Bê Tông Trộn Tay

     

    Kết luận: Bê tông tươi phù hợp công trình lớn, cần tiến độ nhanh. Bê tông trộn tay hợp với nhà nhỏ, ngân sách hạn chế.

    Top Nhà Cung Cấp Bê Tông Tươi Uy Tín 2025

    1. Holcim Việt Nam: Chất lượng cao, giá từ 1.250.000 VNĐ/m³, mạng lưới rộng.
    2. Bê Tông Miền Nam: Giá cạnh tranh (1.200.000-1.400.000 VNĐ/m³), mạnh ở TP.HCM, Đồng Nai.
    3. Hùng Anh Groups: Dịch vụ tốt, giá từ 1.250.000 VNĐ/m³, hỗ trợ kỹ thuật.
    4. Thế Giới Bê Tông: Đa dạng mác, giá từ 1.200.000 VNĐ/m³, giao hàng nhanh.

    Lưu Ý Khi Đổ Bê Tông Tươi

    • Kiểm tra chất lượng: Yêu cầu chứng chỉ mác, kiểm tra độ sụt tại công trình.
    • Thời gian vận chuyển: Không quá 2 giờ để tránh bê tông đông kết sớm.
    • Bảo dưỡng: Tưới nước sau 24 giờ, giữ ẩm 7-14 ngày để đạt cường độ tối ưu.

    Câu Hỏi Thường Gặp Về Giá Đổ Bê Tông Tươi

    Giá 1m³ Bê Tông Tươi Bao Nhiêu?

    Tùy mác, giá dao động từ 1.100.000-1.500.000 VNĐ/m³ (chưa VAT, phí bơm).

    1 Khối Bê Tông Đổ Được Bao Nhiêu m²?

    Phụ thuộc độ dày:

    • Dày 10cm: 10m².
    • Dày 15cm: 6.67m².

    Có Nên Đổ Bê Tông Tươi Thay Trộn Tay?

    Có, nếu công trình lớn, cần chất lượng cao và tiến độ nhanh. Trộn tay phù hợp công trình nhỏ, ít vốn.

    >>Xem thêm các loại bê tông khác tại đây

    Kết Luận

    Giá đổ bê tông tươi 2025 dao động từ 1.100.000-1.500.000 VNĐ/m³, tùy mác, khu vực và dịch vụ đi kèm. Để tiết kiệm chi phí, hãy chọn mác phù hợp, đặt hàng số lượng lớn, và hợp tác với nhà cung cấp uy tín. Nếu bạn cần báo giá chi tiết hoặc tư vấn, hãy liên hệ các đơn vị như Holcim, Bê Tông Miền Nam qua hotline hoặc website chính thức. Đừng quên theo dõi thêm các bài viết về xây dựng tại để cập nhật thông tin mới nhất!

    Và khi nhắc đến xi măng đa dụng chất lượng, NamViSai tự hào là đơn vị cung cấp vật liệu và dịch vụ uy tín hàng đầu. Với cam kết về chất lượng sản phẩm và đội ngũ chuyên nghiệp, Nam Vi Sai luôn sẵn sàng đồng hành cùng bạn trong mọi dự án xây dựng.

    Nếu quý bạn đang có dự định xây dựng, đừng ngần ngại liên hệ với Namvisai để được tư vấn và hỗ trợ nhé!

    PhoneZaloMessenger