Tin tức mới nhất đến từ NamViSai

Bảng tra cứu trọng lượng riêng thép trong xây dựng

  1. Home
  2. »
  3. Tin tức
  4. »
  5. Xu Hướng Nhà Sàn Bê Tông 2025: Thiết Kế Đẹp, Giá Cả Hợp Lý
Mục lục

    Khi thiết kế hay thi công bất kỳ công trình nào, việc biết chính xác trọng lượng riêng thép là điều vô cùng quan trọng để tính toán khối lượng, chi phí và kết cấu chịu lực. Tuy nhiên, không phải ai cũng nhớ hết các thông số này, nhất là với các loại thép tròn, thép hình hay thép cuộn khác nhau.

    Hiểu được điều đó, bài viết này sẽ giúp bạn tra cứu nhanh và chính xác bảng trọng lượng riêng thép theo tiêu chuẩn thường dùng trong xây dựng, từ đó hỗ trợ quá trình thiết kế, bóc tách khối lượng và quản lý vật tư một cách dễ dàng hơn.

    bảng cứu trọng lượng của thép trong xây dựng
    bảng cứu trọng lượng của thép trong xây dựng

    Bảng tra trọng lượng riêng thép xây dựng Việt Nhật, Miền Nam, Hòa Phát, Pomina 2025

    STTChủng loạiTrọng lượng (kg/cây)Đơn giá theo kg (VNĐ)
    1Thép cuộn phi 107.2215,500
    2Thép cuộn phi 1210.3915,200
    3Thép cuộn phi 1414.1615,200
    4Thép cuộn phi 1618.4915,200
    5Thép cuộn phi 1823.4015,200
    6Thép cuộn phi 2028.9015,200
    7Thép cuộn phi 2234.8715,200
    8Thép cuộn phi 2545.0515,200
    9Thép cuộn phi 2856.6315,200
    10Thép cuộn phi 3273.8315,200
    Thép thanh
    Thép thanh

    Bảng Tra Trọng Lượng Riêng Thép Xây Dựng Miền Nam (Cây dài 11,7m)

    Chủng loạiTrọng lượng thương mại (kg/cây)Trọng lượng theo nhà máy (kg/cây)
    Thép MN phi 107.216.21
    Thép MN phi 1210.399.78
    Thép MN phi 1414.1613.46
    Thép MN phi 1618.4717.35
    Thép MN phi 1823.422.24
    Thép MN phi 2028.927.45
    Thép MN phi 2234.9133.14
    Thép MN phi 2545.0543.3
    Thép MN phi 2856.6355.11
    Thép MN phi 3273.8371.22

    Bảng Trọng Lượng Riêng Thép Xây Dựng Hòa Phát (Cây dài 11.7m)

    Chủng loạiSố cây/bóTrọng lượng mỗi cây (kg)
    Thép thanh vằn D103847.22
    Thép thanh vằn D1232010.39
    Thép thanh vằn D1422214.16
    Thép thanh vằn D1618018.49
    Thép thanh vằn D1813823.40
    Thép thanh vằn D2011428.90
    Thép thanh vằn D229034.87
    Thép thanh vằn D257245.05
    Thép thanh vằn D285756.63
    Thép thanh vằn D324573.83

    Bảng Tra Trọng Lượng Thép Xây Dựng Pomina (Chiều dài 11,7m/cây)

    Đường kính danh nghĩaKhối lượng/mét (kg/m)Khối lượng/cây (kg)Số cây/bóKhối lượng/bó (tấn)
    10 mm0.6177.222302.165
    12 mm0.88810.392002.701
    14 mm1.21014.161402.689
    16 mm1.58018.491202.772
    18 mm2.00023.401002.691
    20 mm2.47028.90802.745
    22 mm2.98034.87602.649
    25 mm3.85045.05502.702
    28 mm4.84056.63402.718
    32 mm6.31073.83302.657

    Bảng tra trọng lượng thép tròn, thép hộp, thép hình chữ U

    Trong xây dựng dân dụng và công nghiệp, thép tròn là một trong những loại vật liệu được sử dụng phổ biến nhất. Nhờ khả năng chịu lực tốt, dễ gia công và thi công nhanh chóng, thép tròn đặc biệt hiệu quả khi kết hợp với bê tông tươi để tạo nên nền móng và kết cấu vững chắc cho công trình.

    Dưới đây là bảng trọng lượng tiêu chuẩn của thép tròn theo đường kính – giúp bạn dễ dàng tra cứu, tính toán khối lượng cũng như chi phí cần thiết trong quá trình thiết kế và đặt hàng vật tư:

    Bảng Trọng Lượng Thép Tròn Theo Đường Kính Danh Nghĩa (Chiều dài cây: 12m)

    STTĐường kính (mm)Trọng lượng/m (kg)Trọng lượng/cây (kg)
    160.222.60
    280.394.62
    3100.627.21
    4120.8910.39
    5141.2114.14
    6161.5818.47
    7182.0023.37
    8202.4728.85
    9222.9834.91
    10253.8545.08
    11284.6356.55
    12326.3173.87

    Trọng lượng riêng thép là gì?

    Khối lượng riêng là đại lượng cho biết khối lượng của vật liệu trên mỗi đơn vị thể tích.

    Đối với thép, khối lượng riêng tiêu chuẩn là 7.850 kg/m³, nghĩa là:

    👉 1 mét khối (m³) thép sẽ nặng 7.850 kg hoặc 7,85 tấn.

    Trọng lượng riêng thép là gì?

    Trọng lượng riêng là lực hút của Trái Đất tác động lên một đơn vị thể tích vật liệu, và được tính theo công thức:

    🔸 Trọng lượng riêng = Khối lượng riêng × 9,81 (m/s²)
    ➡ Kết quả có đơn vị là N/m³ (Newton trên mét khối).

    Ví dụ: Trọng lượng riêng thép = 7.850 × 9,81 ≈ 77.035 N/m³

    Công Thức Tính Trọng Lượng Riêng Thép Xây Dựng

    Để tính trọng lượng riêng của thép 1 cây thép theo chiều dài, bạn có thể dùng một trong hai công thức phổ biến sau:

    ✅ Công thức 1 (theo chuẩn kỹ thuật):

    M = (π × d² × 7.850) / 4.000.000

    Trong đó:

    • M: khối lượng của thanh thép dài 1 mét (đơn vị: kg)

    • d: đường kính thép (đơn vị: mm)

    • π ≈ 3.14

    ✅ Công thức 2 (đã rút gọn, dễ nhớ hơn):

    M = d² × 0.006165

    Ví dụ: D = 16 → M = 16² × 0.006165 = 1.578 kg/m (xấp xỉ)

    Cách Quy Đổi Trọng Lượng Từ Cây Sang Kg

    Khi biết chiều dài cây thép và đường kính, bạn có thể quy đổi trọng lượng theo công thức:

    m = (π × d² × 7.850 × L) / 4.000.000

    Trong đó:

    • m: trọng lượng cây thép (kg)

    • L: chiều dài cây thép (m), thường là 11.7m

    • d: đường kính cây thép (mm)

    Một Số Câu Hỏi Thường Gặp

    🔹 1 cây thép nặng bao nhiêu?

    Câu trả lời sẽ phụ thuộc vào:

    • Loại thép (tròn hay vằn)

    • Đường kính thép (phi bao nhiêu)

    • Chiều dài cây thép (thường là 11.7m)

    Bạn có thể tra bảng trọng lượng riêng thép xây dựng đã quy đổi sẵn ở trên để biết chính xác số kg/cây.

    Trọng lượng riêng thép
    Trọng lượng riêng thép

    Trên đây là những thông tin chi tiết về bảng tra trọng lượng riêng thép trong xây dựng hiện nay. Hy vọng thông qua bài viết này sẽ giúp ích được cho bạn trong việc lựa chọn loại thép với trọng lượng và khối lượng sao cho phù hợp và tiết kiệm chi phí.

    Mọi cập nhật thêm nhiều thông tin hữu ích, vui lòng liên hệ với bê tông Toàn Miền Nam theo thông tin sau:

    Công ty TNHH Bê tông tươi NAMVISAI 

    Địa chỉ: Lô E18.1 khu công nghiệp Nhơn Hòa, xã Nhơn Thọ, Thị xã An Nhơn, Tỉnh Bình Định.

    Hotline: 0387.550.559

    Website: https://namvisai.com/

    Fanpage:Công ty Cổ Phần Namvisai Bình Định 

    PhoneZaloMessenger