Khi thiết kế hay thi công bất kỳ công trình nào, việc biết chính xác trọng lượng riêng thép là điều vô cùng quan trọng để tính toán khối lượng, chi phí và kết cấu chịu lực. Tuy nhiên, không phải ai cũng nhớ hết các thông số này, nhất là với các loại thép tròn, thép hình hay thép cuộn khác nhau.
Hiểu được điều đó, bài viết này sẽ giúp bạn tra cứu nhanh và chính xác bảng trọng lượng riêng thép theo tiêu chuẩn thường dùng trong xây dựng, từ đó hỗ trợ quá trình thiết kế, bóc tách khối lượng và quản lý vật tư một cách dễ dàng hơn.

Bảng tra trọng lượng riêng thép xây dựng Việt Nhật, Miền Nam, Hòa Phát, Pomina 2025
STT | Chủng loại | Trọng lượng (kg/cây) | Đơn giá theo kg (VNĐ) |
---|---|---|---|
1 | Thép cuộn phi 10 | 7.22 | 15,500 |
2 | Thép cuộn phi 12 | 10.39 | 15,200 |
3 | Thép cuộn phi 14 | 14.16 | 15,200 |
4 | Thép cuộn phi 16 | 18.49 | 15,200 |
5 | Thép cuộn phi 18 | 23.40 | 15,200 |
6 | Thép cuộn phi 20 | 28.90 | 15,200 |
7 | Thép cuộn phi 22 | 34.87 | 15,200 |
8 | Thép cuộn phi 25 | 45.05 | 15,200 |
9 | Thép cuộn phi 28 | 56.63 | 15,200 |
10 | Thép cuộn phi 32 | 73.83 | 15,200 |

Bảng Tra Trọng Lượng Riêng Thép Xây Dựng Miền Nam (Cây dài 11,7m)
Chủng loại | Trọng lượng thương mại (kg/cây) | Trọng lượng theo nhà máy (kg/cây) |
---|---|---|
Thép MN phi 10 | 7.21 | 6.21 |
Thép MN phi 12 | 10.39 | 9.78 |
Thép MN phi 14 | 14.16 | 13.46 |
Thép MN phi 16 | 18.47 | 17.35 |
Thép MN phi 18 | 23.4 | 22.24 |
Thép MN phi 20 | 28.9 | 27.45 |
Thép MN phi 22 | 34.91 | 33.14 |
Thép MN phi 25 | 45.05 | 43.3 |
Thép MN phi 28 | 56.63 | 55.11 |
Thép MN phi 32 | 73.83 | 71.22 |
Bảng Trọng Lượng Riêng Thép Xây Dựng Hòa Phát (Cây dài 11.7m)
Chủng loại | Số cây/bó | Trọng lượng mỗi cây (kg) |
---|---|---|
Thép thanh vằn D10 | 384 | 7.22 |
Thép thanh vằn D12 | 320 | 10.39 |
Thép thanh vằn D14 | 222 | 14.16 |
Thép thanh vằn D16 | 180 | 18.49 |
Thép thanh vằn D18 | 138 | 23.40 |
Thép thanh vằn D20 | 114 | 28.90 |
Thép thanh vằn D22 | 90 | 34.87 |
Thép thanh vằn D25 | 72 | 45.05 |
Thép thanh vằn D28 | 57 | 56.63 |
Thép thanh vằn D32 | 45 | 73.83 |
Bảng Tra Trọng Lượng Thép Xây Dựng Pomina (Chiều dài 11,7m/cây)
Đường kính danh nghĩa | Khối lượng/mét (kg/m) | Khối lượng/cây (kg) | Số cây/bó | Khối lượng/bó (tấn) |
---|---|---|---|---|
10 mm | 0.617 | 7.22 | 230 | 2.165 |
12 mm | 0.888 | 10.39 | 200 | 2.701 |
14 mm | 1.210 | 14.16 | 140 | 2.689 |
16 mm | 1.580 | 18.49 | 120 | 2.772 |
18 mm | 2.000 | 23.40 | 100 | 2.691 |
20 mm | 2.470 | 28.90 | 80 | 2.745 |
22 mm | 2.980 | 34.87 | 60 | 2.649 |
25 mm | 3.850 | 45.05 | 50 | 2.702 |
28 mm | 4.840 | 56.63 | 40 | 2.718 |
32 mm | 6.310 | 73.83 | 30 | 2.657 |
Bảng tra trọng lượng thép tròn, thép hộp, thép hình chữ U
Trong xây dựng dân dụng và công nghiệp, thép tròn là một trong những loại vật liệu được sử dụng phổ biến nhất. Nhờ khả năng chịu lực tốt, dễ gia công và thi công nhanh chóng, thép tròn đặc biệt hiệu quả khi kết hợp với bê tông tươi để tạo nên nền móng và kết cấu vững chắc cho công trình.
Dưới đây là bảng trọng lượng tiêu chuẩn của thép tròn theo đường kính – giúp bạn dễ dàng tra cứu, tính toán khối lượng cũng như chi phí cần thiết trong quá trình thiết kế và đặt hàng vật tư:
Bảng Trọng Lượng Thép Tròn Theo Đường Kính Danh Nghĩa (Chiều dài cây: 12m)
STT | Đường kính (mm) | Trọng lượng/m (kg) | Trọng lượng/cây (kg) |
---|---|---|---|
1 | 6 | 0.22 | 2.60 |
2 | 8 | 0.39 | 4.62 |
3 | 10 | 0.62 | 7.21 |
4 | 12 | 0.89 | 10.39 |
5 | 14 | 1.21 | 14.14 |
6 | 16 | 1.58 | 18.47 |
7 | 18 | 2.00 | 23.37 |
8 | 20 | 2.47 | 28.85 |
9 | 22 | 2.98 | 34.91 |
10 | 25 | 3.85 | 45.08 |
11 | 28 | 4.63 | 56.55 |
12 | 32 | 6.31 | 73.87 |
Trọng lượng riêng thép là gì?
Khối lượng riêng là đại lượng cho biết khối lượng của vật liệu trên mỗi đơn vị thể tích.
Đối với thép, khối lượng riêng tiêu chuẩn là 7.850 kg/m³, nghĩa là:
👉 1 mét khối (m³) thép sẽ nặng 7.850 kg hoặc 7,85 tấn.
Trọng lượng riêng thép là gì?
Trọng lượng riêng là lực hút của Trái Đất tác động lên một đơn vị thể tích vật liệu, và được tính theo công thức:
🔸 Trọng lượng riêng = Khối lượng riêng × 9,81 (m/s²)
➡ Kết quả có đơn vị là N/m³ (Newton trên mét khối).
Ví dụ: Trọng lượng riêng thép = 7.850 × 9,81 ≈ 77.035 N/m³
Công Thức Tính Trọng Lượng Riêng Thép Xây Dựng
Để tính trọng lượng riêng của thép 1 cây thép theo chiều dài, bạn có thể dùng một trong hai công thức phổ biến sau:
✅ Công thức 1 (theo chuẩn kỹ thuật):
M = (π × d² × 7.850) / 4.000.000
Trong đó:
M: khối lượng của thanh thép dài 1 mét (đơn vị: kg)
d: đường kính thép (đơn vị: mm)
π ≈ 3.14
✅ Công thức 2 (đã rút gọn, dễ nhớ hơn):
M = d² × 0.006165
Ví dụ: D = 16 → M = 16² × 0.006165 = 1.578 kg/m (xấp xỉ)
Cách Quy Đổi Trọng Lượng Từ Cây Sang Kg
Khi biết chiều dài cây thép và đường kính, bạn có thể quy đổi trọng lượng theo công thức:
m = (π × d² × 7.850 × L) / 4.000.000
Trong đó:
m: trọng lượng cây thép (kg)
L: chiều dài cây thép (m), thường là 11.7m
d: đường kính cây thép (mm)
Một Số Câu Hỏi Thường Gặp
🔹 1 cây thép nặng bao nhiêu?
Câu trả lời sẽ phụ thuộc vào:
Loại thép (tròn hay vằn)
Đường kính thép (phi bao nhiêu)
Chiều dài cây thép (thường là 11.7m)
Bạn có thể tra bảng trọng lượng riêng thép xây dựng đã quy đổi sẵn ở trên để biết chính xác số kg/cây.

Trên đây là những thông tin chi tiết về bảng tra trọng lượng riêng thép trong xây dựng hiện nay. Hy vọng thông qua bài viết này sẽ giúp ích được cho bạn trong việc lựa chọn loại thép với trọng lượng và khối lượng sao cho phù hợp và tiết kiệm chi phí.
Mọi cập nhật thêm nhiều thông tin hữu ích, vui lòng liên hệ với bê tông Toàn Miền Nam theo thông tin sau:
Công ty TNHH Bê tông tươi NAMVISAI
Địa chỉ: Lô E18.1 khu công nghiệp Nhơn Hòa, xã Nhơn Thọ, Thị xã An Nhơn, Tỉnh Bình Định.
Hotline: 0387.550.559
Website: https://namvisai.com/